Honda Future 125 Fi là một trong những chiếc xe máy được bán ra nhiều nhất trên thị trường Việt Nam nửa đầu năm nay. Honda Future là cái tên được nhiều người Việt nhắc đến khi cần tìm một chiếc xe số chất lượng, mức giá hợp túi tiền.
Ra mắt tại Việt Nam từ năm 1999, Honda Future đã dành được nhiều tình cảm yêu mến của người dùng Việt. Giờ cùng mình xem qua thông số chi tiết và hình ảnh của Honda Future nhé.
Thông số kỹ thuật Honda Future
- Trọng lượng: 104 kg
- Kích thước: 1.932 x 711 x 1.092 mm
- Khoảng cách giữa 2 trục bánh xe: 1.258 mm
- Độ cao yên: 758 mm
- Độ cao gầm: 135 mm
- Thùng xăng: 4,6 lít
- Lốp trước: 70/90 – 17 M/C 38P
- Lốp sau: 80/90 – 17 M/C 50P
- Phuộc trước: Ống lồng, giảm chấn thủy lực
- Phuộc sau: Lò xo trụ, giảm chấn thủy lực
- Loại động cơ: Xăng, 4 kỳ, 1 xy-lanh, làm mát bằng không khí
- Dung tích xy-lanh: 124,8 cc
- Đường kính x hành trình pít-tông: 52,4 x 57,9 mm
- Tỷ số nén: 9,3 : 1
- Công suất tối đa: 7,08 kW, 7.500 RPM (bản không có FI là 7,06 kW)
- Mô-men cực đại 10,6 N.m, 5.500 RPM
- Dung tích nhớt máy: 0,9 lít khi rã máy / 0,7 lít khi thay nhớt
- Hộp số: Cơ khí, 4 số tròn
- Hệ thống khởi động: Điện/ Đạp chân.
Bảng giá Honda Future 125 Fi
Các phiên bản Honda Future | Giá bán |
Phun xăng điện tử, phanh đĩa, vành đúc | 30.990.000VNĐ |
Phun xăng điện tử, phanh đĩa, vành nan hoa | 29.990.000VNĐ |
Chế hòa khí, phanh đĩa, vành nan hoa | 25.500.000VNĐ |