Honda CB250R 2022 giá bán 23.499 RM tại thị trường Malaysia, giá quy đổi tương đương 123 triệu đồng.
Điểm nhấn mới ở phiên bản năm 2022 của Honda CB250R là hệ thống treo trước đến từ phuộc thương hiệu Showa có đường kính 41 mm. Với dàn phuộc USD SFF-BP này sẽ đem lại trải nghiệm lái thoải mái, mượt mà hơn và đồng thời giảm trọng lượng của xe.
Ở phía sau, Honda CB250R 2022 vẫn đi kèm với monoshock có thể điều chỉnh như ở người tiền nhiệm. Trọng lượng của CB250R mới được cho là 144 kg với 10,5 lít nhiên liệu trong bình xăng và chiều cao yên xe ở mức 800 mm.
Chưa hết, một nâng cấp khác trên Honda CB250R 2022 nằm ở cụm bảng đồng hồ LCD nay đã hiển thị thêm cấp số và làm người lái dễ quan sát hơn. Ngoài ra thì tất cả các trang bị khác vẫn được giữ nguyên như ở trước đó.
Trang bị tiêu chuẩn trên Honda CB250R mới là hệ thống phanh ABS hai kênh, được điều khiển bởi Bộ đo lường quán tính (IMU) đảm bảo lực phanh phân bổ đều cho hai bánh và giảm thiểu lực nâng bánh sau. Hệ thống phanh được thực hiện với bộ kẹp phanh thủy lực đơn ở phía trước và phía sau, và CB250R đi kèm với bánh xe 17 inch đi kèm lốp 110/70 phía trước và 150/60 phía sau.
Mọi thứ vẫn không thay đổi ở hiệu suất, với sức mạnh đến từ động cơ 250 cc xi-lanh đơn, làm mát bằng chất lỏng, sản sinh công suất 27,2 mã lực tại 9.000 vòng/phút và mô-men xoắn 23,2 Nm tại 8.000 vòng/phút. Hộp số sáu cấp và bộ truyền động xích được trang bị bộ ly hợp trợ lực giúp truyền lực tới bánh sau.
Honda CB250R có thể xem là đối thủ của mẫu xe cùng phân khúc như Suzuki Gixxer 250 đang có giá bán hơn 115 triệu đồng tại thị trường Việt Nam.
Thông số kỹ thuật Honda CB250R
Loại xe 2 bánh | Khỏa thân |
Động cơ cc (Dịch chuyển) | 249,6 cc |
Công suất tối đa | 27 HP @ 9000 vòng / phút |
Mô-men xoắn cực đại | 23 Nm @ 8000 vòng / phút |
Số xi lanh | 1 |
Số lượng bánh răng | 6 |
Chiều cao ghế ngồi | 795 mm |
Giải phóng mặt bằng | 147 mm |
Kiềm chế trọng lượng | 144 kg |
Dung tích thùng nhiên liệu | 10 lít |
KÍCH THƯỚC VÀ TRỌNG LƯỢNG |
|
Tổng chiều dài | 2020 mm |
Chiều rộng tổng thể | 805 mm |
Chiều cao tổng thể | 1045 mm |
Giải phóng mặt bằng | 147 mm |
Chiều cao ghế ngồi | 795 mm |
Chiều dài cơ sở | 1355 mm |
Kiềm chế trọng lượng | 144 kg |
Dung tích thùng nhiên liệu | 10 lít |
Vòng tròn xoay | 2,3 triệu |