Honda Air Blade 160 sở hữu ngoại hình thiết kế dựa trên cảm hứng từ tia sét. Theo đó các chi tiết của xe luôn tạo cảm giác góc cạnh, phóng khoán theo xu hướng thể thao mới.
Xem thêm: Bảng giá xe máy Honda mới nhất hôm nay
Theo Honda hệ thống khung xe Air Blade 160 được xây dựng với nhiều thay đổi giúp gia cố độ ổn định đồng thời cho kích thước và trọng lượng tối ưu để mẫu xe linh hoạt.
Cụ thể xe AB160 có kích thước dài x rộng x cao là 1.890 x 686 x 1.116 mm, nặng 114 kg. Trong khi mẫu AB150 lại có kích thước 1.870 mm x 686 mm x 1.112 mm, 113 kg.
Theo đó mẫu AB 160 sẽ dài hơn và cao hơn mẫu AB150 mang đến sự tiệm cận mới về khách hàng trẻ tốt hơn.
Thông số kỹ thuật Honda Air Blade 160
Khối lượng bản thân | 114 kg |
Dài x Rộng x Cao | 1.890 x 686 x 1.116 mm |
Khoảng cách trục bánh xe | 1.286 mm |
Độ cao yên | 775 mm |
Khoảng sáng gầm xe | 142 mm |
Dung tích bình xăng | 4,4 lít |
Kích cỡ lớp trước/ sau | Lốp trước 90/80 – Lốp sau 100/80 |
Phuộc trước | Ống lồng, giảm chấn thủy lực |
Phuộc sau | Lò xo trụ, giảm chấn thủy lực |
Loại động cơ | Xăng, 4 kỳ, 1 xilanh, làm mát bằng dung dịch |
Công suất tối đa | 11,2 kW/8.000 vòng/phút (15 HP) |
Dung tích nhớt máy
|
0,8 lít khi thay nhớt |
0,9 lít khi rã máy | |
Mức tiêu thụ nhiên liệu | 2,3 lít/100 km |
Hộp số | Vô cấp |
Loại truyền động | Dây đai, biến thiên vô cấp |
Hệ thống khởi động | Điện |
Momen cực đại | 14,6 Nm/6.500 vòng/phút |
Dung tích xilanh | 156,9 cc |
Đường kính x hành trình piston | 60 x 55,5 mm |
Tỷ số nén | 12:1 |