Trước năm 2014, Mẫu xe CB250F của Honda, hay Hornet 250 được đặt tên chung với dòng CB-F này. Hornet 250 được trang bị động cơ 4 thì, DOHC với 4 van, xy-lanh đơn và được làm mát bằng dung dịch, với dung tích xy-lanh 249cc, có khả năng sinh ra công xuất tối đa 40 mã lực tại 11000 vòng/phút và mô men xoắn cực đại là 24Nm tại 11000 vòng/phút.Chiếc Hornet 250 được thiết kế theo đàn anh Hornet 600 với khung hợp kim nhôm, 2 đồng hồ tròn hiển thị thông tin tương đối đầy đủ. Thiết kế của CB250F có cụm đèn pha độc đáo và kiếng chiếu hậu sáng bóng thể thao. Khi chạy máy khá đầm, chắc và chiều cao yên vừa phải nên phù hợp với những người có chiều cao 1m65.
Đến năm 2014, Hornet 250 (CB250F) cũ được tách ra 1 dòng riêng với tên gọi Hornet 250 vẫn giữ kiểu dáng cũ và phân biệt với dòng CB250F mới được Honda thiết kế kiểu Streetfighter góc cạnh.
Thông số kỹ thuật Honda Hornet 250 (CB250F)
- Nhà sản xuất: HONDA
- Tên mẫu xe: HORNET
- Cách thức vận hành động cơ: 4 stroke
- Mẫu xe: MC31
- Dung tích: 249 cc
- Năm sản xuất: 2006
- Hiệu quả nhiên liệu theo danh mục: 32 km/L
- Dung tích bình chứa nhiên liệu: 16 lít
- Hệ cấp nhiên liệu: Carburetor
- Loại động cơ: Water-cooled/4-stroke/DOHC/4 Valve/4-cylinder
- Cách thức khởi động động cơ: Self Starter
- Công suất cực đại (ps): 40ps(29kw)/14000rpm
- Mômen xoắn cực đại (kgf/m): 2.4kg・m(24N・m)/11000rpm
- Trọng lượng thô của xe: 151 kg
- Trọng lượng xe không tải: 168 kg
- Dài・Cao・Rộng: 1050 x 740 x 2035
- Chiều cao ghế ngồi: 745 mm
- Thông số lốp/vỏ trước: 130/70ZR16 61W
- Thông số lốp/vỏ sau: 180/55ZR17 73W
- Kich thước xích (sên): 520
- Loại ắc quy: YTX7L-BS
- Đèn đuôi xe máy: 12V 23w/8w S25
- Quy cách đèn xi-nhan sau: 12V 15w
- Lượng dầu động cơ: 2.7