Giới thiệu Yamaha R15V4
Yamaha R15v4 là một mẫu xe mô tô thể thao phân khối nhỏ được sản xuất bởi hãng Yamaha Motor. Đây là phiên bản thứ tư trong dòng R15 và được giới thiệu lần đầu tiên vào năm 2021.
Về thiết kế, Yamaha R15v4 được thiết kế khá gần giống với phiên bản trước đó, tuy nhiên có những cải tiến nhỏ để tăng tính thể thao và độ bền của xe. Mẫu xe này được trang bị đèn pha LED, đèn hậu LED và đèn xi nhan LED giúp tăng khả năng nhìn thấy và được trang bị hệ thống chống bó cứng phanh ABS.
Về động cơ, Yamaha R15 v4 sử dụng động cơ 4 van, xi-lanh đơn, dung tích 155cc, làm mát bằng chất lỏng, sản sinh công suất tối đa 18,6 mã lực và mô-men xoắn cực đại 14,1 Nm. Xe được trang bị hộp số 6 cấp và hệ thống ly hợp khô.
Trong đại phiên bản R15V4 này Yamaha có khá nhiều thay đổi và được chia thành 3 nhóm chính gồm: R-ADN, R-Performance, R-Control.
- R-ADN: sẽ bao gồm thay đổi về thiết kế, khung gầm, tư thế lái
- R-Performance: tập trung vào việc cải tiến công nghệ động cơ, nồi chống trượt,…
- R-Control: thay đổi về nhóm hệ thống treo như phuộc, phanh,…
Thông số kỹ thuật Yamaha R15V4
Động cơ | |
Loại động cơ | Làm mát bằng dung dịch, 4 thì, SOHC, 4 van, VVA |
Xi lanh | Xi lanh đơn |
Dung tích xi lanh | 155.09 CC |
Đường kính X hành trình piston | 58,0x 58,7 mm |
Tỉ số nén | 11,6 ± 0,4: 1 |
Công suất tối đa | 14,2kW / 10000 vòng / phút ~ 19 Mã lực |
Mô-men xoắn cực đại | 14,7Nm / 8500 vòng / phút |
Khởi động | Điện |
Hệ thống bôi trơn | Bể phốt ướt (Wet sump) |
Dung tích dầu | Tổng = 1,05L Không thay lọc = 0,85L Thay lọc dầu = 0,95 L |
Hệ thống nhiên liệu | Phun nhiên liệu |
Loại ly hợp | Ly hợp đa ướt; |
Truyền động | Thủ công |
Hộp số | 1-N-2-3-4-5-6 |
Kích thước | |
Dài X Rộng X Cao | 1990 X 725 X 1135 mm |
Chiều dài cơ sở | 1325 mm |
Khoảng sáng gầm | 170 mm |
Chiều cao yên | 815 mm |
Trọng lượng | 137 kg (R15) 140 kg (R15M) |
Dung tích bình xăng | 11 L |
Hệ thống treo | |
Khung | Delta Box |
Phuộc trước | Upside Down |
Phuộc sau | Lò xo đơn |
Bánh trước | 100/80-17M/C 52P |
Bánh sau | 140/70-17M/C 66S |
Phanh trước | Phanh đĩa |
Phanh sau | Phanh đĩa |
ABS | R15V4 tiêu chuẩn: không R15M V4: ABS 2 kênh |
Điện | |
Hệ thống đánh lửa | TCI |
Ắc quy | GTZ4V / YTZ4V (AII R15 mới), YTZ6V (AII R15M mới) |
Bugi | MR8E9 |